Luận văn660.6 NG-LTách chiết hoạt chất sinh học và phân tích bộ gen của chủng xạ khuẩn Streptomyces SP.TT8.4 /
DDC
| 660.6 |
Tác giả CN
| Ngô, Hoàng Nhật Linh |
Nhan đề
| Tách chiết hoạt chất sinh học và phân tích bộ gen của chủng xạ khuẩn Streptomyces SP.TT8.4 / Ngô Hoàng Nhật Linh; NHDKH: TS. Nguyễn Thành Chung |
Thông tin xuất bản
| H. : Trường Đại học Mở Hà Nội, 2024 |
Mô tả vật lý
| 56 tr. ; A4 |
Tùng thư
| Bộ Giáo dục và Đào tạo; Trường Đại học Mở Hà Nội |
Tóm tắt
| MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Giải trình tự bộ gen và phân tích các cụm gen mã hoá cho các hợp chất sinh học từ chủng xạ khuẩn Streptomyces sp. TT8.4.
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu lựa chọn môi trường và điều kiện lên men sinh tổng hợp hợp chất sinh học.
Giải trình tự genome và phân tích trình tự bộ gen của chủng xạ khuẩn Streptomyces sp. TT8.4.
KẾT QUẢ: Đã nghiên cứu được
- Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh lý, sinh hoá của chủng xạ khuẩn Streptomyces sp. TT8.4.
- Lựa chọn môi trường lên men thích hợp sinh tổng hợp hoạt chất sinh học.
- Hoạt tính kháng khuẩn của hoạt chất sinh học chiết tách được từ chủng xạ khuẩn Streptomyces sp. TT8.4
- Phân tích trình tự genome của chủng Streptomyces sp. TT8.4.
KẾT LUẬN:
Căn cứ vào kết quả nghiên cứu về đặc điểm hình thái, sinh lý, sinh hoá và phân tích trình tự 16s rADN chủng xạ khuẩn Streptomyces sp. TT8,4 được xác định là Streptomyces virginiae TT8.4.
Chủng xạ khuẩn có khả năng đồng hoát tốt nguồn Carbon như: Glucose, Sacarose, tinh bột tan và đồng hoá được hết các nguồn Nitrogen nghiên cứu.
Giải trình tự bộ gen của chủng, kết quả thu được 3 contig: Cotig 1 dài 6.592.287 bp mã hoá 5700 protein có 20 cụm gen trao đổi chất , cotig 2 dài 1.152.320 bp mã hoá 1049 protein có 6 cụm gen trao đổi chất, cotig 3 dài 688.066 bp mã hoá 624 protein có 7 cụm gen trao đổi chất .
Trong 33 cụm gen được phân tích, có 9 cụm gen có trình tự tương đồng 100% với cụm gen mã hoá các hợp chất đã biết. Có 3 cụm gen có mức độ tương đồng với cụm gen mã hóa hợp chất đã biết từ 83% - 96%. Và 21 cụm gen có độ tương đồng từ 0% đến 63% cụm gen đã biết.
|
Nguồn bổ sung
| Tài liệu nội sinh |
Từ khóa tự do
| Gen |
Từ khóa tự do
| Tách chiết |
Từ khóa tự do
| Hoạt chất sinh học |
Từ khóa tự do
| Chủng xạ khuẩn Streptomyces SP.TT8.4 |
Địa chỉ
| 01Kho Luận văn(1): 01503168 |
|
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 81140 |
---|
002 | 7 |
---|
004 | 56D762F7-4164-4595-B6C1-256C84D73B7B |
---|
005 | 202404151002 |
---|
008 | 081223s2024 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20240415100257|zdtmkhue |
---|
082 | |a660.6|bNG-L |
---|
100 | |aNgô, Hoàng Nhật Linh |
---|
245 | |aTách chiết hoạt chất sinh học và phân tích bộ gen của chủng xạ khuẩn Streptomyces SP.TT8.4 / |cNgô Hoàng Nhật Linh; NHDKH: TS. Nguyễn Thành Chung |
---|
260 | |aH. : |bTrường Đại học Mở Hà Nội, |c2024 |
---|
300 | |a56 tr. ; |cA4 |
---|
490 | |aBộ Giáo dục và Đào tạo; Trường Đại học Mở Hà Nội |
---|
520 | |aMỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Giải trình tự bộ gen và phân tích các cụm gen mã hoá cho các hợp chất sinh học từ chủng xạ khuẩn Streptomyces sp. TT8.4.
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu lựa chọn môi trường và điều kiện lên men sinh tổng hợp hợp chất sinh học.
Giải trình tự genome và phân tích trình tự bộ gen của chủng xạ khuẩn Streptomyces sp. TT8.4.
KẾT QUẢ: Đã nghiên cứu được
- Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh lý, sinh hoá của chủng xạ khuẩn Streptomyces sp. TT8.4.
- Lựa chọn môi trường lên men thích hợp sinh tổng hợp hoạt chất sinh học.
- Hoạt tính kháng khuẩn của hoạt chất sinh học chiết tách được từ chủng xạ khuẩn Streptomyces sp. TT8.4
- Phân tích trình tự genome của chủng Streptomyces sp. TT8.4.
KẾT LUẬN:
Căn cứ vào kết quả nghiên cứu về đặc điểm hình thái, sinh lý, sinh hoá và phân tích trình tự 16s rADN chủng xạ khuẩn Streptomyces sp. TT8,4 được xác định là Streptomyces virginiae TT8.4.
Chủng xạ khuẩn có khả năng đồng hoát tốt nguồn Carbon như: Glucose, Sacarose, tinh bột tan và đồng hoá được hết các nguồn Nitrogen nghiên cứu.
Giải trình tự bộ gen của chủng, kết quả thu được 3 contig: Cotig 1 dài 6.592.287 bp mã hoá 5700 protein có 20 cụm gen trao đổi chất , cotig 2 dài 1.152.320 bp mã hoá 1049 protein có 6 cụm gen trao đổi chất, cotig 3 dài 688.066 bp mã hoá 624 protein có 7 cụm gen trao đổi chất .
Trong 33 cụm gen được phân tích, có 9 cụm gen có trình tự tương đồng 100% với cụm gen mã hoá các hợp chất đã biết. Có 3 cụm gen có mức độ tương đồng với cụm gen mã hóa hợp chất đã biết từ 83% - 96%. Và 21 cụm gen có độ tương đồng từ 0% đến 63% cụm gen đã biết.
|
---|
541 | |aTài liệu nội sinh |
---|
653 | |aGen |
---|
653 | |aTách chiết |
---|
653 | |aHoạt chất sinh học |
---|
653 | |aChủng xạ khuẩn Streptomyces SP.TT8.4 |
---|
852 | |a01|bKho Luận văn|j(1): 01503168 |
---|
890 | |a1 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
01503168
|
Kho Luận văn
|
660.6 NG-L
|
Luận văn
|
1
|
|
|
1 of 1
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|