DDC
| 495 |
Tác giả CN
| Trần, Văn Chánh |
Nhan đề
| Ngữ Pháp Hán ngữ Cổ và Hiện đại / Trần Văn Chánh |
Thông tin xuất bản
| TP Hồ Chí Minh : Nxb Trẻ TP Hồ Chí Minh, 2003 |
Mô tả vật lý
| 562tr. ; 21cm |
Tóm tắt
| Ngữ Pháp là toàn bộ những quy tắc về từ và cách dùng từ để sắp xếp thành câu văn hay lời nói. Kinh nghiệm thực tế cho thấy, nếu không am tường Ngữ Pháp, chúng ta sẽ không thể nói đúng, dịch đúng hay đọc hiểu Hán ngữ một cách thấu đáo và chuẩn xác... |
Từ khóa tự do
| Ngữ Pháp Hán ngữ Cổ và Hiện đại |
Địa chỉ
| 09Kho Khoa Tiếng Anh(2): 09102039, 09102098 |
|
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 39549 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | C7B16D4D-F963-458F-A2F8-172BCF4D992A |
---|
005 | 201509280906 |
---|
008 | 081223s2003 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20150928090646|zhonganh |
---|
082 | |a495|bTR-C |
---|
100 | |aTrần, Văn Chánh |
---|
245 | |aNgữ Pháp Hán ngữ Cổ và Hiện đại / |cTrần Văn Chánh |
---|
260 | |aTP Hồ Chí Minh : |bNxb Trẻ TP Hồ Chí Minh, |c2003 |
---|
300 | |a562tr. ; |c21cm |
---|
520 | |aNgữ Pháp là toàn bộ những quy tắc về từ và cách dùng từ để sắp xếp thành câu văn hay lời nói. Kinh nghiệm thực tế cho thấy, nếu không am tường Ngữ Pháp, chúng ta sẽ không thể nói đúng, dịch đúng hay đọc hiểu Hán ngữ một cách thấu đáo và chuẩn xác... |
---|
653 | |aNgữ Pháp Hán ngữ Cổ và Hiện đại |
---|
852 | |a09|bKho Khoa Tiếng Anh|j(2): 09102039, 09102098 |
---|
890 | |a2|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
09102098
|
Kho Khoa Tiếng Anh
|
495 TR-C
|
Sách Tiếng Việt
|
1
|
|
|
2
|
09102039
|
Kho Khoa Tiếng Anh
|
495 TR-C
|
Sách Tiếng Việt
|
2
|
|
|
1 of 1
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|