Giáo trình355.00711 KI-HGiáo trình công tác quốc phòng, quân sự địa phương :
DDC
| 355.00711 |
Tác giả CN
| Kiều, Hữu Hải |
Nhan đề
| Giáo trình công tác quốc phòng, quân sự địa phương : Dùng cho đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh / Kiều Hữu Hải |
Lần xuất bản
| Tái bản lần thứ hai |
Thông tin xuất bản
| H. : Giáo dục Việt Nam, 2017 |
Mô tả vật lý
| 195 tr. ; 24 cm |
Tùng thư
| Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Tóm tắt
| Đề cập đến các nội dung về công tác quốc phòng – quân sự địa phương ở cơ sở trong tình hình mới; xây dựng lực lượng vũ trang địa phương; xây dựng xã, huyện thành khu vực phòng thủ vững chắc; hoạt động tác chiến của lực lượng vũ trang địa phương trong khu vực phòng thủ huyện; chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của chỉ huy trưởng xã, phường, thị trấn; tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và một số vấn đề cơ bản về xây dựng và huy động lực lượng dự bị động viên ở cơ sở |
Nguồn bổ sung
| Sách mua bổ sung |
Từ khóa tự do
| Giáo trình |
Từ khóa tự do
| Quân sự |
Từ khóa tự do
| Quốc phòng |
Từ khóa tự do
| Địa phương |
Môn học
| Giáo dục quốc phòng -7A0011.17 |
Tác giả(bs) CN
| Hoàng Minh Long |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn Quang Lợi |
Tác giả(bs) CN
| Trương Đình Quý |
Địa chỉ
| 01Kho TTGDTC&QPAN(5): 33100006-10 |
|
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 74836 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 2BA1ABA7-F1A6-462D-BB5E-A456CE35EC16 |
---|
005 | 202307271607 |
---|
008 | 081223s2017 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20230727160716|btdnam|y20220310103036|zdtmkhue |
---|
082 | |a355.00711|bKI-H |
---|
100 | |aKiều, Hữu Hải |
---|
245 | |aGiáo trình công tác quốc phòng, quân sự địa phương : |bDùng cho đào tạo giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh / |cKiều Hữu Hải |
---|
250 | |aTái bản lần thứ hai |
---|
260 | |aH. : |bGiáo dục Việt Nam, |c2017 |
---|
300 | |a195 tr. ; |c24 cm |
---|
490 | |aBộ Giáo dục và Đào tạo |
---|
520 | |aĐề cập đến các nội dung về công tác quốc phòng – quân sự địa phương ở cơ sở trong tình hình mới; xây dựng lực lượng vũ trang địa phương; xây dựng xã, huyện thành khu vực phòng thủ vững chắc; hoạt động tác chiến của lực lượng vũ trang địa phương trong khu vực phòng thủ huyện; chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của chỉ huy trưởng xã, phường, thị trấn; tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và một số vấn đề cơ bản về xây dựng và huy động lực lượng dự bị động viên ở cơ sở |
---|
541 | |aSách mua bổ sung |
---|
653 | |aGiáo trình |
---|
653 | |aQuân sự |
---|
653 | |aQuốc phòng |
---|
653 | |aĐịa phương |
---|
692 | |aGiáo dục quốc phòng |b7A0011.17 |
---|
700 | |aHoàng Minh Long |
---|
700 | |aNguyễn Quang Lợi |
---|
700 | |aTrương Đình Quý |
---|
852 | |a01|bKho TTGDTC&QPAN|j(5): 33100006-10 |
---|
890 | |a5 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
33100006
|
Kho TTGDTC&QPAN
|
355.00711 KI-H
|
Giáo trình
|
1
|
|
|
2
|
33100007
|
Kho TTGDTC&QPAN
|
355.00711 KI-H
|
Giáo trình
|
2
|
|
|
3
|
33100008
|
Kho TTGDTC&QPAN
|
355.00711 KI-H
|
Giáo trình
|
3
|
|
|
4
|
33100009
|
Kho TTGDTC&QPAN
|
355.00711 KI-H
|
Giáo trình
|
4
|
|
|
5
|
33100010
|
Kho TTGDTC&QPAN
|
355.00711 KI-H
|
Giáo trình
|
5
|
|
|
1 of 1
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|